Tổng Hội Cựu
Tù Nhân Chính Trị Việt Nam
Federation of Associations of Former
Vietnamese Political Prisoners
A
, B,
C,
D,
Ð.E,
G,
H,
K,
L,
M,
N&O,
P,
Q,
R,
S,
Ta-Th,Ti-Tu,
U,
V,
X,
Y
Trở Về Trang Nhà Tổng Hội * Trở lai trang Bức tường Thương Tiếc
Mọi ý kiến và bổ túc vào danh
sách xin Email cho Tổng Hội xin bấm vào:
Bổ túc Bức Tường
Thương Tiếc
Những ý kiến và những tên mới bổ túc xin bấm vào: Ý
Kiến & Thư Từ Bổ Túc
STT |
Tên Họ & Cấp Bậc Name & Rank |
Ðơn Vị Unit |
Chết năm nào..ở đâu.. Died in year... in camp |
1 | Ðại Tá Nguyễn Cả | Phụ Tá Ðiều Hành Hội Nghị Paris Phủ Tổng Thống | Chết tại Trại Tù Ba Sao, Nam Hà năm 1982. |
2 | Vũ Ngọc Các | Nhà văn | Chết tại Khám Chí Hòa không rõ năm |
3 | Tr. Uý Bùi Quang Cát | Phi Công |
Bị
bắt làm tù binh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. Ô. Nguyễn Lau cho biết tin tức về cái chết của Ðại Uý Phan Quang Tâm - Cựu Thiếu Sinh Quân, BÐQ/QÐIV tại Trại Tù Xuân Lộc năm 1987, Tr. Tá Phi Công Vận Tải Bùi Quang Kinh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm, Tr. Uý Phi Công Bùi Quang Cát bị VC bắt làm tù binh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
4 | Lê Cài | CSQG Sơn Hòa | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
5 | Ð. Uý Nguyễn Hữu Cải | Tiểu Ðoàn 20/ CTCT | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn ngày 29-5-78. tin tức do vợ là Nguyễn Thị Sắc cung cấp. |
6 | Ðại Uý Phan Văn Cải | Không rõ đơn vị | Chết ở Trại Tù Xuân Phước năm 1980 |
7 | Tr. Tá Nguyễn Quang Cảm | Cảnh Sát Quốc Gia phục vụ tại TTHL Rạch Dừa | -Ô. Nguyễn Thanh Phong cung cấp tin tức về những cái chết của các chiến hữu CSQG phục vụ tại TTHL Rạch Dừa bị cộng sản sát hại trong ngày 30-4 hoặc trong các trại tù cải tạo: Thượng Sĩ Nguyễn Văn Bình, Trung Sĩ I Lại Văn Tư, Thiếu Úy Nguyễn Văn Tân, Thiếu Úy Phùng Quốc Hưng, Thiếu Úy Nguyễn Văn Hưng, Ðại Úy Lê Văn Trang, Trung Tá Nguyễn Quang Cảm, Thượng Sĩ I Hứa Sanh Lộc, Thượng Sĩ I Phạm Quang Nghiệp, |
8 | Th. Uý Trần Văn Cảm (tức Ðoàn) | Tiểu Khu Bình Ðịnh | Mất tích sau ngày 30-4-1975 (tin tức do cha là Trần Văn Kiêm cung cấp) |
9 | Ô. Phan Bá Cầm | Tổng Bí Thư Trung Ương Việt Nam Dân Xã Ðảng | Chết trong tù không rõ địa danh. |
10 | Ðại Uý Cẩm hoặc Cầm | Pháo Binh | Chết ở ngoài Bắc không rõ địa danh. |
11 | Ðỗ Minh Cẩm | Nghiã Quân Xã Sơn Mỹ | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
12 | Ð. Tá Hồ Ngọc Cẩn | Tỉnh Trưởng Chương Thiện | Bị xử bắn tại Chương Thiện năm 1975 |
13 | Tr. Tá Cần hoặc Cẩn | Quân Trường Thủ Ðức | Chết vì bệnh gan tại Trại Tù Sơn La năm 1976 |
14 | Ðại Uý Vũ Khắc Cán | Ban 3, Trung Ðoàn ÐPQ Tiểu Khu Quảng Ngãi | Tự sát khi Quận Tiên Phước thất thủ. |
15 | Nguyễn Ngọc Cang | Khoá 20 VBQG Ðà Lạt | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn. |
16 | Ð. Uý Lại Văn Cảnh | Truyền Tin Quân Ðoàn III | Chết tại Trại Tù Thủ Ðức ngày 14-11-79 |
17 | Tr. Uý Nguyễn Văn Cảnh | Trưởng Cuộc Cảnh Sát Vân Ðồn, Quận 8. | Tự sát khi cộng quân tiến vào Sài Gòn, sau bị chôn tập thể. (Tin tức do con trai cung cấp) |
18 | Luật Sư Nguyễn Văn Cảnh | Phong Trào Nhân Quyền Tiến Bộ | Tử hình tại Sài Gòn Tháng 5, 1987. |
19 | Th. Tá Trần Ðại Cảnh | Trưởng Phòng 3 Lữ Ðoàn Thiết Giáp | Chết trên chiếc quân vận hạm ngày 27-3-75 khi cộng quân bắn B40 vào tàu khi tàu cố vớt một số quân nhân trên bờ. |
20 | Tr. Uý Trương Văn Cảnh | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Phú Lợi, Bình Dương ngày 18-11-1975. |
21 | Tr. Uý Bùi Quan Cát | Phi công | bị VC bắt làm tù binh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
22 | Ð. Uý Ðặng Văn Cắt | Phòng 2 Tiểu Khu Long An | Chết tại Trại Tù Yên Bái năm 1977 |
23 | Ðại Tá Lê Cầu | Tr. Ðoàn Trưởng TÐ42 | Tuẫn tiết tại Quy Nhơn Tháng 4, 1975 |
24 | Phạm Cầu | Trưởng Cuộc CSQG | Chết tại Trại Tù Bình Thuận Tháng 7, 1975 |
25 | Tr. Uý Nguyễn Hữu Cầu | Ðại Ðội CTCT Tiểu Khu Quảng Tín | Bị xử bắn tại Trại Tù Kỳ Sơn. |
26 | Tr. Sĩ Nguyễn Văn Chà | Cảnh Sát Ðặc Biệt | Chết ở Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú. |
27 | Ô. Lưu Bá Châm | Cựu Tỉnh Tr. Phan Thiết | Chết tại Trại Tù Hà Nam Ninh không rõ năm. |
28 | Hiếu Chân /Nguyễn Hoạt | Nhà Văn | Chết tại Khám Chí Hòa không rõ năm |
29 | Ðại Tá Trần Văn Chân | Không rõ đơn vị | Vượt ngục bị bắn chết khoảng năm 1979. |
30 | Tr. Tá Cao Kim Chẩn | SQ Thanh Tra Sở 4 ANQÐ | Chết tại Trại Tù Bao Sao Hà Nam Ninh năm 1981 vì lao động khổ sai, đói và bệnh tật. |
30 | Nguyễn Văn Chánh | Vụ Án 20 Quốc Dân Ðảng | Tử hình năm 1979 tại Ðà Nẵng. |
31 | Th. Uý Nguyễn Văn Chánh | BCH/CSQG Ðà Nẵng | Chết tại Trại Tù An Ðiềm, Quảng Nam |
32 | Nguyễn Văn Chánh | GS Lê Văn Trung/Tây Ninh | Chết tại Trại Tù Z.30D Hàm Tân năm 1982. |
33 | Th. Tá Quách Trung Chánh | Cảnh Sát Quốc Gia | Chết tại Trại Tù Lý Bá Sơ năm 1981. |
34 | Th. Tá Lê Danh Chấp | P2 Bộ Tổng Tham Mưu/101 | Chết ngày 3-7-1984 tại Trại Tù Xuân Phước. |
35 | Tr. Tá Nguyễn Văn Chất | Không rõ đơn vị | Chết năm 1984 tại Trại Tù Xuân Phước |
36 | Phan Chất | Quận I Huế | Chết năm 1980 tại Thừa Thiên |
37 | Th. Uý Võ Hữu Chất | Không Ảnh, P2 Bộ TTM | Không rõ năm chết và địa danh |
38 | Ðoàn Quang Châu | Tỉnh Ðoàn Phó XDNT | Bị giết cùng với 50 người khác trong biến cố vượt trại tù khám lớn Kiến Hòa đêm Noel 78. |
39 | Mạc Ly Châu | Nhà báo | Tự sát khi cộng quân tiến vào Sài Gòn |
40 | Th.Tá Nguyễn Văn Châu | Phòng 2 /SÐ/ TQLC | Chết tại Xuân Phước, Phú Khánh năm 1984 |
41 | Phan Ngọc Châu hoặc Ðặng Ngọc Châu | Tiểu Khu Bình Thuận | Chết tại Trại Tù A30 Phú Yên ngày 29-7-78 |
42 | Th. Tá Vũ Xuân Chén | CHT /Quân Vận Vĩnh Long | Chết tại Trại Tù Thát Bà năm 1978. |
43 | Nguyễn Hân Chi hoặc Nguyễn Hãn Chi | Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
44 | Th. Tá Lương Ðình Chi | Cựu CHT/CSQG Vũng Tàu | Bệnh tha về thì chết ở Sài Gòn năm 1988. |
45 | Tr. Tá Nguyễn Ðình Chi | An Ninh Quân Ðội | Tự sát tại Cục An Ninh Quân Ðội năm 1975 (Thương Tiếc) |
Hiệu Trưởng Trường Trung Học Vị Thanh, Chương Thiện, Ðảng Trưởng Ðảng Thanh Long Phục Quốc | bị cộng sản tử hình năm 1975 tại Sân Vận Ðộng Cần Thơ. | ||
46 | Dương Hữu Chí | Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
47 | Th. Tá Nguyễn Hữu Chỉ | An Ninh Quân Ðội | Chết tại Hoàng Liên Sơn Tháng 9, 1976. |
48 | Ô. Nguyễn Văn Chiêm | Cán Bộ Chiêu Hồi |
Vượt ngục Tiên Lãnh bị
giết năm 1976 Ô. Nguyễn Ðình Long (CA) cung cấp tin tức về cái chết của: Ô. Nguyễn Thanh Liêm: Xã Trưởng Kỳ Trung Tam Kỳ, Quảng Tín đi tù về bị cộng sản bức bách cho nên mổ bụng tự tử chết, Ô. Ðinh Thế Bố: Xã Trưởng Xã Kỳ Phú Tam Kỳ, Quảng Tín đi tù về bị cộng sản bức bách cho nên uống thuốc độc tự tử chết, Ô. Trần Ngọc Tuân: Trung Ðội Trưởng Nghĩa Quân Quảng Tín chết đuối trong tù năm 1981, Trung Tá Nguyễn Hữu Trại bị cùm tới chết năm 1976, Ô. Nguyễn Văn Chiêm: Cán Bộ Chiêu Hồi vượt ngục Tiên Lãnh bị giết năm 1976, Ô. Huỳnh Tương: Tiểu Ðội Trưởng Nghĩa Quân bị cộng sản giết năm 1976, Ô. Huỳnh Kiêu: Cảnh sát Quận Tiên Phước Quảng Tín hô Ðả Ðảo Hồ Chí Minh bị cộng sản tử hình năm 1975 tại trại tù, Thượng Sĩ Ðồng Phúc Hoàng treo cổ tự tử chết năm 1977 tại Tiên Lãnh, Ô. Nguyễn Tửu: Nghĩa Quân chết trong tù năm 1976. |
49 | Th. Uý Lê Quang Chiến | Con Tướng Ba Cụt Lê Quang Vinh | Vượt ngục tại Kinh Tám Ngàn và mất tích cùng với Tr. Uý Hải Quân Ðặng Ðức Hồng năm 1976 cùng với một số người khác. |
50 | Trần Minh Chiến | Liên Bang Ðông Dương | Tử hình tại Cai Lậy Tháng 2, 1980. |
51 | Th.Tá Nguyễn Văn Chiêu | Không rõ cấp bậc | Chết tại Trại Tù Minh Long, Lào Cai |
52 | Th.Tá Lê Minh Chiếu | SQ Thanh Tra TK Bặc Liêu | Chết năm 1984 tại Xuân Phước, Phú Khánh |
53 | Ð.Uý Phạm Quang Chiểu | Phi Công C47 | Trốn trại, vượt biên bị bắn chết tại Cầu Chữ Y |
54 | Tr. Uý Trần Xuân Chiểu | Không rõ đơn vị | Ở tù ra, cùng gia đình vượt biên thất bại, uống thuốc độc cả gia đình chết năm 1979 |
55 | Nguyễn Bá Chiểu | Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
56 | Ch. Uý Ðỗ Công Chính | Tiểu Ðoàn 12 Nhảy Dù |
Ôm lựu đạn tự sát cùng với một số
sĩ quan khác tại Cầu Phan Thanh Giản khi cộng quân tiến vào Sài
Gòn. Ô. Ðỗ Văn Liêm cung cấp tin tức về Chuẩn Úy Ðỗ Công Chính - Tiểu Ðoàn 12 Nhảy Dù mất tích tại Sân Vận Ðộng Hoa Lư khi cộng quân tiến vào Sài Gòn. |
57 | Ð. Uý Trần Ngọc Chính | Không rõ đơn vị | Ở tù, mất tích ngày 25-5-78 tại Phước Long. |
58 | Lê Quang Chò | Cựu xã trưởng | Bị xử bắn ở Sóc Trăng |
59 | Nguyễn Chọn | Chiến Sĩ Hòa Hảo | Bị cai tù đánh chết năm 1992 tại tù Z.30D |
60 | Ð. Uý Cao Quảng Chơn | Phó Biện Lý Vĩnh Long | Vượt ngục rồi mất tích ở K2 Thanh Phong, Thanh Hóa. |
61 | Th. Tá Lý Minh Chơn | CHT/ CSQG Ðịnh Quán | Bị xử bắn khi cộng quân chiếm quận lỵ |
62 | Th. Tá Nguyễn Phú Chơn | BTL Tiền Phương QÐ1 | Không rõ năm và nơi chết. |
63 | Võ Thành Chơn | Trưởng Ty Chiêu Hồi Pleiku | Bị chết trong khi lao động tại Trại Tù Gia Trung tháng 10, 1977. |
64 | Phạm Chót | Nghĩa Quân Sơn Mỹ | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
65 | Ð. Tá Trần Văn Chữ | Cảnh Sát Quốc Gia | Bi xử bắn tại Trại Tù Phan Ðăng Lưu năm 75. |
66 | Tr. Uý Hoàng Trọng Chữ | Ty CSQG Cam Ranh | Bị xử bắn tại Trại Tù Kỳ Sơn. |
67 | Cao Chức | Cảnh Sát Sơn Hải | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
68 | Ð. Tá Ngô Văn Chung | Tư Lệnh Phó SÐ 3/ BB | Tự vận tại Nhà Tù Suối Máu năm 1976. |
69 | Tr. Uý Nguyễn Văn Chung | HLV / Võ Bị Ðà Lạt | Chết tại Trại Tù Nghệ Tĩnh không rõ năm. |
70 | Nguyễn Tấn Chung | Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
71 | Lữ Ðình Chương (trước là phi công trực thăng) | Trưởng Ty Quan Thuế Quảng Ngãi | Bị cai tù đánh chết ở Nhơn Lộc, Hành Tín, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi. |
72 | LM Nguyễn Huy Chương | Lực Lượng Phục Quốc | Chết ở Trại Tù Xuân Phước năm 1985 |
73 | Nguyễn Thành Chương | Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
74 | Th.Tá Nguyễn Từ Chương | Cục ANQÐ | Chết tại Trại Tù Yên Bái năm 1977. |
75 | Ð. Uý Nguyễn Văn Chương | Học Viện CSQG | Chết đuối tại T3 Xã Xuân Lai- Hoàng Liên Sơn. Ngoài ra còn 7 sĩ quan chết tại T.7 cạnh Hồ Thác Bà, Xã Xuân Lai, Hoàng Liên Sơn. |
76 | Tr. Uý Nguyễn Văn Chương | Phòng Tổng Quản Trị/ TTM | Chết tại Kà Tum, Tây Ninh ngày 31-7-1976 |
77 | Lê Văn Chuyền | Không rõ cấp bậc | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
78 | Th. Tá Nguyễn Thiệu Chuyển | Khóa 1 Nam Ðịnh, Sĩ Quan Liên Lạc Úc Ðại Lợi. | Chết tại Trại Tù Suối Máu vì kiệt sức cuối năm 1975. |
79 | Bùi Có | Nghĩa Quân Xã Sơn Mỹ | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
80 | Tr. Tá Huỳnh Châu Cơ | TTHL/Quang Trung | Chết tại Trại Tù Nam Hà không rõ năm |
81 | Ð. Uý Huỳnh Xuân Côn | Tiểu Ðoàn Trưởng Tiểu Ðoàn 5/ TK Tây Ninh | Vượt ngục bị bắn chết tại Trại Tù Trảng Lớn, Cây Cầy năm 1976. |
82 | Nguyễn Mạnh Côn | Nhà văn | Chết tại Trại Tù Xuyên Mộc năm 1979 |
83 | Trung Uý Công | Phân Chi Khu Trưởng Tân Phú Trung, Củ Chi | Bị cộng sản xử tử ngày 29-4-75. Tin tức do Ô. Bùi Ðắc Danh - Phó QT Củ Chi cung cấp. |
84 | Tr. Tá Cung Thúc Công | Trường Tình Báo Cây Mai KBC 4730 | Chết tại Vĩnh Quang, Vĩnh Phú 1978. Tin tức do con gái Cung Thị Bạch Lý cung cấp. |
85 | Nguyễn Ðức Công | Nghĩa Quân Xã Sơn Mỹ | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
86 | Tr. Uý Hứa Văn Công | Ô. Bùi Ðắc Danh cựu Phó Quận Trưởng Củ Chi Hậu Nghĩa thông báo cái chết của Th. Tá Doãn và Tr. Uý Hứa Văn Công | |
87 | Ðại Uý Phạm Công | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Long Giao năm 1975 |
88 | Trần Hữu Công | Không rõ đơn vị/ cấp bậc | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
89 | Tr. Tá Trần Minh Công | TM Phó TK/ Phong Dinh | Tự tử chết ngày 2-9-1978 tại trại tù Miền Bắc |
90 | Ðại Uý Cứ | Quân Cảnh | Chết đuối tại Trại Tù Thác Bà ngày 28-9-76 |
91 | Th. Tá Hồ Ðắc Của | Sư Ðoàn 23 Bộ Binh | Vượt ngục bị bắn chết tại Trại Tù Bù Gia Mập, Sông Bé khoảng năm 77-78. |
92 | Ðại Tá Nguyễn Văn Của | Tỉnh Trưởng Bình Dương | Chết tại Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú năm 1978 |
93 | Nguyễn Văn Của | Mặt Trận Quân Dân Phục Quốc Nội Biên | Tử hình tại Tỉnh Ðồng Nai Tháng 10, 1983. |
94 | Bác Năm Cung | Chánh Sở Thẩm Vấn Bộ Tư Lệnh CSQG | Chết tại Trại Tù Hà Tây |
95 | Trần Văn Cung | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
96 | Ð. Uý Nguyễn Văn Cuội | Chi Khu Tâm Hiệp Rạch Giá | Bị xử bắn cùng với Linh Mục Nguyễn Văn Lộc tại sân banh Kiên Giang năm 1976 |
97 | Tr. Tá Trương Cuội | Quận Trưởng Hiếu Le ?ạch Giá | Bị xử bắn tại Quận An Biên, Rạch Giá Tháng 10, 1975 |
98 | Ð. Uý Cương | CSQG Gò Công | Chết tại Trại 11 Hoàng Liên Sơn năm 1977. |
99 | Ðại Uý Lê Văn Cương | Cảnh Vệ Phủ Phó Tổng Thống | Tự sát vào lúc 10 giờ sáng ngày 30-4-75 khi cộng quân tiến vào Sài Gòn. |
100 | Tr. Uý Cường | Giáo sư Trung Học Việt -Ðức , Thủ Ðức | Bị xử bắn tại Trại Tù Bổ Túc, Tây Ninh 1977 sau vụ xử bắn Ðại Uý Ðiền và Ðại Uý Tuyến. |
101 | BS Ðinh Gia Cường | Y Sĩ Trưởng Trung Ðoàn 43 SÐ/ 18 Bộ Binh | Vượt ngục rồi bị bắn chết tại Trảng Lớn năm 76 cùng với Ðại Úy Phạm Sinh Hy và Vũ Tiến Ðạt - Cao Học Hành Chánh. |
102 | Dương Hùng Cường | Nhà Văn | Chết tại xà lim Trại Tù Xuân Phước năm 1991. |
103 | Lại Thế Cường | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
104 | Ð.Uý Nguyễn Cao Cường | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Thủ Ðức năm 1988. |
105 | Ð. Uý Nguyễn Hùng Cường | ANQÐ Trường Hạ Sĩ Quan Ðồng Ðế | Bị tra tấn tàn nhẫn, tự tử chết tại Trại 52, Tổng Trại 5, Ngân Ðiền Phú Yên năm 1978. -Ô. Nguyễn Văn Châu (Stanton, CA) cho biết tin tức về cái chết của Ð. Uý Nguyễn Hùng Cường - ANQÐ Trường Hạ Sĩ Quan Ðồng Ðế tự sát sau khi bị tra tấn tàn bạo tại Trại Tù Ngân Ðiền Phú Yên năm 1978. |
106 | Tr. Uý Võ Phú Cường | Không Quân | Không rõ nơi chết |
107 | Tr. Tá Vũ Mạnh Cường | Lực Lượng Ðặc Biệt | Khi Trung Tá Cường vượt ngục bất thành bị giam trong nhà cùm, cộng sản đốt cỏ làm nhà cùm cháy và Tr. Tá Cường chết trong tai nạn thảm khốc này tại Tổng Trại 5 Phú Yên năm 1977 |
108 | Ðại Uý Cửu | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Vườn Ðào Cai Lậy năm 1979 |
109 | Ð. Uý Trần Ðình Cửu | Không rõ đơn vị | Năm 1993 bệnh tha về đến nhà thì chết. |